Hôm Nay Là Ngày Bao Nhiêu Âm Ngày 11 Tháng 06 Năm 1958

DƯƠNG LỊCH NGÀY 11/06/1958

  • Dương lịch: 11/06/1958 - Thứ Tư
  • Âm lịch: 24/4/1958 - Ngày Kỷ Mùi, Tháng Đinh Tỵ, Năm Mậu Tuất
  • Tiết Khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

  • Tháng sáu, Năm 1958
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chi tiết:
Ngày Dương Lịch: Thứ tư, Ngày 11/6/1958
Ngày Âm Lịch: Thứ tư, Ngày 24/4/1958
Thứ 4, 11/06/1958
24/04/1958(AL)-
  ngày:Kỷ Mùi, tháng:Đinh Tỵ, năm:Mậu Tuất

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ 
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ  Tiết khí: Mang Chủng
Nhị thập bát tú: Sao:  Bích   Thuộc: Thuỷ Con vật: Du

Đánh giá chung: (3) - Vô cùng tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Ất sửu
Đinh sửu
Quý mùi
Kỷ hợi
Quý sửu
Quý hợi*
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 4, ngày 11/06/1958
Âm lịch: 24/04/1958 - Ngày Kỷ Mùi, tháng Đinh Tị, năm Mậu Tuất
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) - Hành Hỏa
Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Minh đường


Ngày Hoàng đạo Minh đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu
Tuổi xung tháng: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.


Nhị thập bát tú: Sao Bích
Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất.
Việc không nên làm: Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì.
Ngoại lệ: Sao Bích vào các ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Đặc biệt là ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Minh đường*: Tốt mọi việc
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu với giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bảo Thương - Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

 

Similar Posts