Hôm Nay Là Ngày Bao Nhiêu Âm Ngày 05 Tháng 09 Năm 1958

DƯƠNG LỊCH NGÀY 05/09/1958

  • Dương lịch: 05/09/1958 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 22/7/1958 - Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Thân, Năm Mậu Tuất
  • Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu)
  • Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

  • Tháng chín, Năm 1958
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chi tiết:
Ngày Dương Lịch: Thứ sáu, Ngày 5/9/1958
Ngày Âm Lịch: Thứ sáu, Ngày 22/7/1958
Thứ 6, 05/09/1958
22/07/1958(AL)-
  ngày:Ất Dậu, tháng:Canh Thân, năm:Mậu Tuất

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Trừ 
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông  Tiết khí: Xử Thử
Nhị thập bát tú: Sao:  Lâu   Thuộc: Kim Con vật: Chó

Đánh giá chung: (-2) - Quá xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Đinh mão
Tân mùi
Kỷ mão
Giáp tý
Mậu dần
Giáp ngọ
Nhâm dần
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 05/09/1958
Âm lịch: 22/07/1958 - Ngày Ất Dậu, tháng Canh Thân, năm Mậu Tuất
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) - Hành Thủy
Tiết Xử thử - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ


Ngày Hắc đạo Nguyên vũ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
Tuổi xung ngày: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Mão, Kỷ Mão
Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.


Nhị thập bát tú: Sao Lâu
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.
Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Âm đức: Tốt mọi việc
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Tam nương*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Dậu: Không nên hội khách, tân chủ có hại

 

Similar Posts